TT |
Tên dự án
|
Cơ quan tài trợ |
Thời hạn dự án |
Chủ nhiệm dự án |
1 |
Đào tạo tiếng Anh |
Ford |
2005-2009 |
TS. Đào Đức Tuyên |
2 |
Nghiên cứu niên đại vòng năm gỗ (treering) |
LDEO, Columbia Univ |
2006-2009 |
ThS. Trương Mai Hồng |
3 |
Giới thiệu tác động của các loài ngoại lai lên thủy sản và đa dạng sinh học của các loài bản địa tại hồ chứa Zhanghe, Trung Quốc và hồ chứa Trị An, Việt Nam |
Michigan Univ, US |
2007-2009 |
PGS. TS. Lê Thanh Hùng |
4 |
Tích hợp GIS và kỹ thuật AHP để phân tích sử dụng đất phù hợp ở huyện Di Linh - thượng nguồn tỉnh Đồng Nai |
SEARCA, Philipine |
11/2008-10/2009 |
PGS. TS. Nguyễn Kim Lợi |
5 |
Chất lượng trong công nghiệp thực phẩm |
EU, Tours, Bordeaux (France), Navarra (Spain) |
1/2008- 12/2009 |
TS. Phan Thế Đồng |
6 |
Nâng cao giáo dục Thạc sỹ trong khoa học Thủy sản và quản lý tài nguyên thủy sản tại Campuchia, Nepal và Việt Nam |
SERD-AARM, AIT-Thailand |
2007-2010 |
PGS. TS. Lê Thanh Hùng |
7 |
Đánh giá nông thôn có sự tham gia cho các dự án nâng cao năng lực quản lý dựa vào cộng đồng của Vườn quốc gia Bidoup Núi Bà |
JICA |
2010 |
ThS. Hòang Hữu Cải |
8 |
Hệ thống canh tác bền vững dựa trên mô hình trang trại |
Sida – SAREC (Sweden) |
2004 -2011 |
PGS. TS. Duong Nguyen Khang |
9 |
Hỗ trợ nghiên cứu và đào tạo trong công nghệ sinh học Đại học Nông Lâm TPHCM |
2008-2011 |
TS. Bùi Minh Trí |
|
10 |
Nghiên cứu tác động của việc thả cá đến chủng quần cá tự nhiên, sản lượng cá và môi trường thủy sinh trong hồ chứa thủy lợi ở miền Nam Việt Nam |
AquaFish CRSP |
1/2010-9/2011 |
TS. Lê Thanh Hùng |
11 |
NC cao su tiểu điền hộ gia đình Việt Nam – Campuchia và sự phát triển vùng đồng bằng sông Cửu Long |
Agence Univ De La Francophone |
2010-2011 |
TS.Trần Đắc Dân |
12 |
Khảo sát điều tra cơ bản cho dự án tăng cường năng lực quản lý dựa trên cộng đồng của Vườn Quốc gia Bidoup Núi Bà tại Lâm Đồng |
JICA |
2010-2011 |
TS. Phan Triều Giang |
13 |
Điều tra và thu thập số liệu về các thực phẩm liên quan đến gạo lúa truyền thống của Việt Nam phù hợp với nhu cầu tiêu dùng và sản xuất tại Hàn Quốc |
Korean Food Research Institute |
2010 - 2011 |
TS. Phan Phước Hiền |
14 |
Chi trả dịch vụ môi trường ở vùng Đông Nam Á: tầm nhìn khu vực trong chính sách thực hiện |
IDRC |
10/2011 |
TS. N. T. Ý Ly |
15 |
Sarn xuất rau an toàn ở Campuchia và Việt Nam: phát triển mạng lưới HARE để cải thiện thu nhập, sức khỏe và môi trường địa phương cho nông dân |
|
10/2010 -9/2011 |
TS. Thái Anh Hòa |
16 |
Hội nhập của những khu vực miền núi Đông Nam Á, 1960-2010: giữa thích ứng và cô lập |
IRMA |
2011 |
TS. Trần Đắc Dân |
17 |
Khả năng đề kháng của của kháng vi sinh vật trong tụ cầu khuẩn vàng cô lập từ heo và trâu bò ở Tp. HCM |
IFS |
2011 |
TS. Võ Thị Trà An |
18 |
Đánh giá việc thực hiện chính sách thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng ở tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam |
IDRC |
1/2011- 12/2011 |
TS. N. T. Ý Ly |
19 |
Dự án liên kết đào tạo với Trường Đại học UC-Davis, Hoa Kỳ |
MOET, VN&Univ of North Carolina, US |
2007-2012 |
TS. Phan Thế Đồng |
20 |
Điều tra về phòng, chống bệnh truyền nhiễm Zonotic khẩn cấp ở các tỉnh miền Nam Việt Nam: nghiên cứu hệ sinh thái. |
ILRI |
10/2011- 2/2012 |
PGS. TS. Dương Nguyên Khang |
21 |
Nghiên cứu phát triển kinh tế của các hồ chứa có nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam |
Australia Government, ACIAR |
12/2011-03/2012 |
TS. Trần Độc Lập |
22 |
Khóa tập huấn về quy trình lấy mẫu để đánh giá trữ lượng carbon trong các hệ sinh thái đất ngập nước ở vùng nhiệt đới |
CIFOR |
25/5-7/2012 |
TS. Viên Ngọc Nam |
23 |
Tiếp tục điều tra và nâng cao quá trình thực hành các sản phẩm đặc biệt làm từ gạo của Việt Nam, tập trung vào xây dựng quy trình tốt hơn và nâng cao chất lượng |
Korea food research institute |
8/2012 |
TS. Phan Phước Hiền |
24 |
Chương trình liên kết đào tạo với trường Đại học RMIT, Úc |
322 Government fellowship |
2006-2013 |
PGS. TS. Bùi Cách Tuyến |
25 |
Quản lý NOVUS |
Novus |
2008-2013 |
|
26 |
Chương trình phát triển cacao hữu cơ và thương mại công bằng tại Việt Nam |
Halvetas |
2009-2013 |
TS. Phạm Hồng Đức Phước |
27 |
Nghiên cứu so sánh đặc tính ô nhiễm ở các thành phố lớn thuộc châu Á |
IEAEC |
1-12/2013 |
TS. Nguyễn Tri Quang Hưng |
28 |
Dự án giảm thất thoát trước và sau thu hoạch lúa gạo nhằm phát triển bền vững sản xuất lúa tại châu Á |
IRRI |
2012-2013 |
TS. Nguyễn Lê Hưng
|
Số lần xem trang: 2470
Điều chỉnh lần cuối: 28-08-2014