STT |
Tổ chức/cá nhân tài trợ |
Dự án |
Thời hạn dự án |
Chủ nhiệm đề tài |
|
1. |
PHL – Asian |
Chống tổn thất sau thu hoạch lúa gạo
|
6/2/2018 – 5/2018 |
PGS. TS. Nguyễn Huy Bích |
|
2. |
IRRI |
Các lựa chọn quản lý rơm rạ trong việc cải thiện sinh kế, phát triển bền vững và ít tác động đến môi trường trong các hệ thống sản suất lúa gạo |
1/11/2018-30/12/2018 |
TS. Nguyễn Thanh Nghị |
|
3. |
ĐSQ Ailen |
Nữ giới trong kinh doanh thực phẩm và thực phẩm chức năng = 90.000$
|
1/8/2018-30/7/2019 |
TS. Huỳnh Tiến Đạt (CNTP)
|
|
4. |
IFS |
Lựa chọn điều kiện tách lycopene từ dưa hấu bằng các sản phẩm của vùng đồng bằng sông Cửu Long tại Việt Nam |
12/2018 |
TS. Mai Huỳnh Cang
|
|
5. |
GIST |
Tài nguyên sinh khối từ rơm rạ: từ ruộng lúa đến nguồn năng lượng thay thế và xử lý môi trường |
2018 |
PGS. TS. Nguyễn Trí Quang Hưng |
|
6. |
ERASMUS + |
Phát triển chương trình đào tạo thạc sĩ theo chuẩn Châu Âu về phát triển thủy sản bền vững-TUNASIA |
2018-2020 |
TS. Nguyễn Hoàng Nam Kha |
|
7. |
ERASMUS + |
Phát triển chương trình đào tạo thạc sĩ theo chuẩn Châu Âu về an toàn thủy sản và anh ninh dinh dưỡng |
2018-2020 |
TS. Nguyễn Hoàng Nam Kha |
|
8. |
Cộng đồng Châu Âu |
Hội nhập chuỗi cung ứng thực phẩm địa phương vào chuỗi cung ứng toàn cầu hướng đến an ninh lương thực bền vững |
1/2018-6/2022 |
TS. Nguyễn Ngọc Thùy |
|
9. |
World Bank tài trợ cho DA FIRST |
Nghiên cứu và phát triển kỹ thuật Loop Mediated Isothermal Amplification trong việc chuẩn đoán nhanh các nhóm phytoplasma gây bệnh chổi rồng trên cây trồng – DA FIRST (đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu khoa học và công nghệ) |
2018 – 2019
|
TS. Nguyễn Bảo Quốc
|
|
10. |
TALES-DAAD |
Cải tiến khái niệm trong dạy học và quá trình học tập trong hợ tác đào tạo cao học về khoa học môi trường (TaLES)
|
2018-3/2021 |
PGS. TS. Lê Quốc Tuấn |
|
11. |
VLIR và ĐH Ghent Bỉ |
Đánh giá các hợp chất phenol từ các sản phẩm phụ của thực vật như những chất bảo quản tự nhiên để chế biến thực phẩm và bảo quản trái cây. |
2018-2021 |
PGS. TS. Lê Trung Thiên (CNTP) |
|
12. |
Erasmus + |
Cung cấp năng lượng tập trung vào các khu vực biệt lập =82.600.83$ |
11/2018-11/2021 |
PGS. TS. Nguyễn Huy Bích (K. CK và TS) |
|
13. |
CAVAC |
Nghiên cứu phát triển và chế tạo vaccine phòng bệnh Dịch tả lợn Châu Phi (ASF) |
2019-2023 |
PGS. TS. Nguyễn Tất Toàn |
|
14. |
GIST |
Điều tra ảnh hưởng sức khỏe cộng đồng với ô nhiễm bioaerosol tại siêu đô thị Hồ Chí Minh của Việt Nam |
2019 |
PGS. TS. Nguyễn Trí Quang Hưng |
|
15. |
Erasmus + |
Gia tăng năng lực và trao đổi GV và SV các ĐH thuộc EU và Asian |
2019 |
PGS. TS. Nguyễn Huy Bích |
|
16. |
ICRAF |
Rà soát chiến lược và lập kế hoạch nâng cao đời sống của các hộ gia đình tiêu và cà phê ở cao nguyên của Việt Nam thông qua việc cải thiện sự tham gia của các bên liên quan vào kinh doanh nông nghiệp dẫn đầu các chuỗi giá trị |
01/7/2019-30/6/2020 |
TS. Trần Độc Lập |
|
17. |
IFS |
Định giá các sản phẩm phụ của cà phê thông qua việc tạo màng sinh học dựa trên nền nhũ tương kép |
1/12/2019-1/12/2021 |
ThS. Nguyễn Bảo Việt BM. CN Hóa |
|
18. |
ERASMUS |
Dự án MONTUS: Làm chủ dịch vụ sử dụng công nghệ mới. |
2019 – 2021 |
K. Môi trường |
|
19. |
VILROUS, Bỉ |
Dự án liên kết vùng về “ tăng cường sản xuất sữa và thịt bò ở Việt Nam thông qua giám sát cân bằng năng lượng âm trong giai đoạn đầu nuôi con” |
2019-2021 |
PGS.TS. Dương Nguyên Khang |
|
20. |
SIFOR |
Hiện trạng ô nhiễm và vai trò của hệ sinh thái rừng ngập mặn ở vùng cửa sông TP. Hải Phòng |
6/3/2020 30/8/2020 |
TS. Trương Văn Vinh –Lâm nghiệp |
|
21. |
KIST |
Xác định và đánh giá phthalates trong không khí xung quanh tại siêu đô thị Hồ Chí Minh, Việt Nam |
2020 |
PGS. TS. Nguyễn Trí Quang Hưng |
|
22. |
VLIRUOS và ĐH Ghent Bỉ |
Tìm hiểu về ký sinh trùng truyền lây qua thực phẩm liên quan an toàn thực phẩm tại miền nam Việt Nam |
2020-2021 |
PGS.TS. Lê Thanh Hiền |
|
23. |
Nuffic |
Hướng tới một vườn ươm thích ứng với khí hậu và các chuỗi giá trị ở Đồng bằng sông Cửu Long thông qua nâng cao năng lực trong các tổ chức giáo dục và chính quyền |
2/11/2020 4/2022 |
TS. Nguyễn Đức X. Chương K. Nông học |
|
24. |
Evonik |
Bổ sung methionine thoát qua dạ cỏ được bọc bằng ethyl-cellulose góp phần cải thiện năng suất và chất lượng sữa cũng như sức khỏe của bò sữa |
16/12/2020 |
Nguyễn Văn Chánh K. CNTY |
|
25. |
Viện Công nghệ Châu Á (AIT) |
Lắng động khí quyển đến các lưu vực sông lớn và các tác động tiềm tàng đến môi trường nước-DEPOSITTION |
4/2020-3/2022 |
PGS.TS. Lê Quốc Tuấn |
|
26. |
IFS |
Phân tích kinh tế của việc áp dụng công nghệ để tăng cường tính bến vững của sản xuất bò thịt tại VN |
4/2021-8/2023 |
Phạm Thị Ánh Ngọc K. Kinh tế |
|
27. |
SIFOR |
The sustainable Wetlands adaptation and mitigation program (SWAMP) |
22/3/2021-15/7/2021 |
TS. Trương Văn Vinh (Lâm nghiệp) |
|
28. |
Tổ chức Lâm nghiệp quốc tế CIFOR |
Chương trình giảm nhẹ và thích ứng đất ngập nước bền vững Hợp phần 1. Nghiên cứu Mức sẵn lòng chi trả cho các dịch vụ rừng ngập mặn tại Việt Nam |
04/2021-10/2021 |
Khoa Lâm nghiệp |
|
29. |
Tổ chức Lâm nghiệp quốc tế CIFOR |
Chương trình giảm nhẹ và thích ứng đất ngập nước bền vững (SWAMP). Hợp phần 2. Vai trò của dịch vụ môi trường rừng ngập mặn đối với ngành hàng hải thông qua phân tích một số chỉ tiêu môi trường tại khu vực bến cảng và rừng ngập mặn Cần Giờ, TP.HCM |
05/2021-11/2021 |
Khoa Lâm nghiệp |
|
30. |
Tổ chức Lâm nghiệp quốc tế CIFOR |
Hiệu quả của các chính sách môi trường đối với buôn bán động vật hoang dã và áp dụng việc ngăn ngừa Covid ở Việt Nam trong tương lai. |
05/2021-12/2021 |
Khoa Lâm nghiệp |
|
31. |
Erasmus+ |
Đánh giá và So sánh Thành tích Kết quả Học tập trong Giáo dục Đại học ở Châu Á |
3/2021 (3 năm 6 tháng) |
ThS. Đào Đức Tuyên |
|
32. |
NIE, Hàn Quốc |
Xây dựng cơ sở dữ liệu rừng ngập mặn: trường hợp nghiên cứu tại vườn quốc gia Mũi Cà Mau” |
2021 |
GS.TS. Nguyễn Kim Lợi |
|
33. |
SIDA, Thụy Điển |
Sustainable rice-straw managementfor improvingfarmer livelihoods and low environmentalfooQrtnt in rice-based procluction systems |
2022-2023 |
TS. Nguyễn Ngọc Thùy |
|
34. |
SIDA, Thụy Điển |
Ứng dụng công nghệ nuôi Ruồi lính đen (Hermetia illucens) như một công cụ cải thiện môi trường an toàn, bền vững và phát triển nông thôn ở miền Nam Việt Nam: Nhấn mạnh vào sản xuất nuôi trồng thủy sản”. |
2022-2023 |
PGS. TS. Dương Nguyên Khang |
|
35. |
CIFOR |
Huy động tài chính bền vững để thực hiện hiệu quả chương trình quốc gia về bảo vệ rừng ven biển nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu |
03/2022 - 12/2022 |
TS. Tăng Kim Hồng |
|
36. |
USDA (Bộ NN Hoa kỳ) |
Nghiên cứu mô hình hóa carbon dưới mặt đất |
2022-2027 |
TS. Trương Văn Vinh |
|
37. |
IFS |
Gia tăng giá trị của phụ phẩm dừa thông qua kỹ thuật chuyển đổi sinh học |
T8/2022-T12/2023 |
Lê Hồng Phượng (BMCNH) |
|
38. |
Trường Đại học Molde, Na Uy |
Thực hiện nghiên cứu khoa học trong việc phân lập vi khuẩn từ cá tra |
T3/2023 |
TS. Nguyễn Hoàng Nam Kha |
Page count: 2641
Last modify: 23-03-2023